Ý nghĩa của từ sĩ phu là gì:
sĩ phu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sĩ phu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sĩ phu mình

1

8 Thumbs up   6 Thumbs down

sĩ phu


(Từ cũ) người trí thức có danh tiếng trong xã hội phong kiến một sĩ phu yêu nước
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   6 Thumbs down

sĩ phu


dt (H. sĩ: người có học; phu: người đàn ông) Người có học vấn và có tiết tháo: Lớp lớp sĩ phu và đồng bào yêu nước đã đứng lên chiến đấu (VNgGiáp); Tiếng họ Nguyễn Tiên-điền vẫn thúc giục sĩ phu trong [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   7 Thumbs down

sĩ phu


dt (H. sĩ: người có học; phu: người đàn ông) Người có học vấn và có tiết tháo: Lớp lớp sĩ phu và đồng bào yêu nước đã đứng lên chiến đấu (VNgGiáp); Tiếng họ Nguyễn Tiên-điền vẫn thúc giục sĩ phu trong xứ đua nhau học tập (HgXHãn).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

5 Thumbs up   9 Thumbs down

sĩ phu


Người có học vấn và có tiết tháo. | : ''Lớp lớp '''sĩ phu''' và đồng bào yêu nước đã đứng lên chiến đấu.'' (Võ Nguyên Giáp) | : ''Tiếng họ Nguyễn Tiên-điền vẫn thúc giục '''sĩ phu''' trong xứ đua nha [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sĩ hoạn ramadan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa